Giải thích các yêu cầu của điều khoản tiêu chuẩn ISO 22000 (Phần 2 Điều khoản 6, Điều khoản 7)
Một trong những khó khăn trong việc triển khai hệ thống theo tiêu chuẩn ISO 22000 và đạt được chứng nhận ISO 22000 của Doanh nghiệp chính là việc hiểu rõ các điều khoản tiêu chuẩn để có thể đáp ứng yêu cầu.
Việc hiểu các yêu cầu trong điều khoản và cách thức đáp ứng đương nhiên cần nhiều thời gian, tài liệu tham khảo; chứ không đơn thuần là đọc 01 bài viết.
Tuy nhiên, việc hiểu cơ bản những yêu cầu điều khoản là bước đầu tiên cần phải thực hiện.
Trong chuỗi bài viết này, GOOD VIỆT NAM sẽ giải thích một cách ngắn gọn nhất các yêu cầu điều khoản. Các bạn có thể hình dung và liên kết chúng với nhau, sau đó bắt đầu triển khai trên thực tế.
Tiêu chuẩn ISO 22000:2018 được cấu trúc gồm 10 điều khoản. Với điều khoản từ 1-3 là những điều khoản mở đầu. Doanh nghiệp có thể tìm hiểu tại các bài viết khác. Trong khuôn khô bài viết này, chúng ta sẽ đi tìm hiểu Điều khoản 4 tới Điều khoản 10. Những điều khoản đưa ra yêu cầu chính của Hệ thống quản lý thực phẩm.
Sau đây, chúng ta hãy cùng tìm hiểu chúng tại chuỗi các bài viết dưới đây
YÊU CẦU CỦA TIÊU CHUẨN ISO 22000:2018
451 yêu cầu của Tiêu chuẩn ISO 22000 phiên bản 2018 theo điều khoản từ 4 đến 10 như sau:
Tổng hợp các yêu cầu của ISO 22000: 2018 |
||||
Điều khoản |
Nội dung |
Chu kỳ PDCA |
Các yêu cầu |
Số lượng |
4 |
Bối cảnh của tổ chức |
Kế hoạch |
1 ÷ 12 |
12 |
5 |
Lãnh đạo |
Lập kế hoạch, Thực hiện, Kiểm tra, Hành động |
13 ÷ 39 |
27 |
6 |
Lập kế hoạch |
Kế hoạch |
40 ÷ 67 |
28 |
7 |
Nguồn lực |
Hành động |
67 ÷ 138 |
72 |
8 |
Thực hiện |
Hành động |
139 ÷ 374 |
236 |
9 |
Đánh giá kết quả thực hiện |
Kiểm tra |
375 ÷ 420 |
46 |
10 |
Sự cải tiến |
Hành động |
419 ÷ 448 |
30 |
Tổng |
451 |
Về cơ bản, cách tiếp cận các điều khoản của ISO 22000:2018 cũng đều theo P-D-C-A. Việc tiếp cận này khá là hữu dụng trong mọi trường hợp chúng ta muốn nghiên cứu tiêu chuẩn bất kỳ. Vì hầu hết từ 2015; các tiêu chuẩn hệ thống của tổ chức ISO đều có cấu trúc HLS ( 1O điều khoản) và đều tiếp cận theo PDCA.
Yêu cầu và giải thích các điều khoản 6 và Điều khoản 7 – ISO 22000 |
||||
STT |
Điều khoản |
Yêu cầu |
Giải thích |
|
Điều khoản 6 Lập kế hoạch |
Kế hoạch ( Plan) |
|
||
Điều khoản 6.1 Hành động để giải quyết rủi ro |
|
|||
40 |
6.1.1 a |
Xác định rủi ro và cơ hội |
Để đảm bảo rằng FSMS có thể đạt được các kết quả dự kiến, xem các điều khoản 4.1 (bối cảnh) và 4.2 (các bên quan tâm) và 4.3 (phạm vi). |
|
41 |
6.1.1 b |
Để tăng ảnh hưởng mong muốn (tác động có lợi – cơ hội) |
|
|
42 |
6.1.1 c |
Nhằm giảm các tác động không mong muốn (ảnh hưởng tiêu cực – đe dọa). Các rủi ro liên quan đến sức khỏe cộng đồng là trách nhiệm của các cơ quan công quyền |
|
|
43 |
6.1.1 d |
Để xác nhận phương pháp cải tiến liên tục, xem điều khoản 10.2 |
|
|
44 |
6.1.2 a |
Lập kế hoạch hành động để giải quyết rủi ro và cơ hội |
Tính đến rủi ro trong từng quy trình, công việc, bộ phận triển khai |
|
45 |
6.1.2.b 1 |
Xác định cách tích hợp các quy trình quản lý vào FSMS, xem điều khoản 4.4 |
|
|
46 |
6.1.2 b 2 |
Theo dõi hiệu quả của từng hành động, xem điều khoản 9.1 và 9.2 |
|
|
47 |
6.1.3 a |
Điều chỉnh các hành động để giải quyết rủi ro và cơ hội |
Liên quan đến tác động tiềm tàng đối với an toàn thực phẩm cho sản phẩm |
|
48 |
6.1.3 b |
Liên quan đến sự phù hợp của sản phẩm và dịch vụ với khách hàng và các yêu cầu về an toàn thực phẩm |
|
|
49 |
6.1.3 c |
Liên quan đến yêu cầu của các bên quan tâm |
|
|
Điều khoản 6.2 Mục tiêu ATTP và hoạch định để đạt được mục tiêu |
|
|
||
50 |
6.2.1 |
Thiết lập các mục tiêu cho FSMS |
Xác định các mục tiêu cho hệ thống an toàn thực phẩm để thực hiện và kiểm soát. Xem điều khoản 7.5 |
|
51 |
6.2.1 a |
Chọn các mục tiêu cho FSMS |
Làm rõ các tiêu chí để thiết lập các mục tiêu phù hợp với chính sách ATTP |
|
52 |
6.2.1 b |
Sử dụng các mục tiêu có thể đo lường được |
Các mục tiêu phải thực tế, có thể triển khai được |
|
53 |
6.2.1 c |
Tính đến các yêu cầu ATTP hiện hành |
Bao gồm luật định, quy định và khách hàng |
|
54 |
6.2.1 d |
Giám sát các mục tiêu |
Và xác minh việc thực hiện mục tiêu thường xuyên |
|
55 |
6.2.1 e |
Truyền đạt về mục tiêu |
Tất cả các bộ phận phải nắm được mục tiêu và cùng thực hiện |
|
56 |
6.2.1 f |
Cập nhật mục tiêu |
Tổ chức phải thường xuyên đánh giá, cập nhật các mục tiêu; việc này có thể tích hợp trong quá trình xem xét của ban quản lý, xem điều khoản 9.3 |
|
57 |
6.2.1 |
Lưu giữ thông tin dạng văn bản về các mục tiêu của FSMS |
Xem thêm điều khoản 7.5 |
|
58 |
6.2.2 a |
Lập kế hoạch những gì sẽ được thực hiện |
Để đạt được các mục tiêu ATTP |
|
59 |
6.2.2 b |
Lập kế hoạch các nguồn lực cần thiết |
Để đạt được các mục tiêu ATTP |
|
60 |
6.2.2 c |
Lập kế hoạch trách nhiệm |
Để đạt được các mục tiêu ATTP |
|
61 |
6.2.2 d |
Lập kế hoạch về thời hạn cần tuân thủ |
Để đạt được các mục tiêu ATTP |
|
62 |
6.2.2 e |
Lập kế hoạch đánh giá kết quả như thế nào |
Để đạt được các mục tiêu ATTP |
|
|
Điều khoản 6.3 Hoạch định các thay đổi |
|
|
|
63 |
6.3 |
Kế hoạch thay đổi FSMS, thực hiện và thông báo |
Khi cần thiết, Doanh nghiệp phải có kế hoạch để triển khai sự thay đổi, thực hiện và thông báo sự thay đổi đó |
|
64 |
6.3 a |
Lập kế hoạch thay đổi |
Có tính đến mục đích của sự thay đổi và các hậu quả tiềm ẩn, xem điều khoản 6.1 |
|
65 |
6.3 b |
Có tính đến tính toàn vẹn liên tục của FSMS |
|
|
66 |
6.3 c |
Có tính đến các nguồn lực sẵn có, xem điều khoản 7.1 |
|
|
67 |
6.3 d |
Có tính đến trách nhiệm và quyền hạn được phân bổ, xem điều khoản 5.3 |
|
|
Điều khoản 7 Hỗ trợ |
Kế hoạch (Plan) |
|
||
Điều khoản 7.1 Nguồn lực |
|
|||
7.1.1 |
Yêu cầu chung |
|
||
68 |
7.1.1 |
Cung cấp các nguồn lực cần thiết |
Để hỗ trợ FSMS, xem các điều khoản 7.1 và 10.3 |
|
69 |
7.1.1 a |
Tính đến các tài nguyên hiện có |
Và các khả năng và hạn chế của chúng, xem điều khoản 7.1.2 |
|
70 |
7.1.1 b |
Có tính đến nhu cầu đối với các nhà cung cấp bên ngoài |
Để có được các dịch vụ cần thiết không có sẵn trong nội bộ |
|
7.1.2 |
Nhân sự |
|
||
71 |
7.1.2 |
Cung cấp những người có năng lực cần thiết để vận hành và duy trì FSMS hiệu quả |
Xác định rõ về việc nhân sự sẽ thực hiện các quy trình, hệ thống an toàn thực phẩm. Họ là cốt lõi để triển khai một hệ thống hiệu quả |
|
72 |
7.1.2 |
Lưu giữ hợp đồng với các chuyên gia bên ngoài dưới dạng thông tin văn bản |
Bao gồm thẩm quyền, trách nhiệm và quyền hạn của họ, xem điều khoản 7.5 |
|
|
7.1.3 |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
73 |
7.1.3 |
Cung cấp và duy trì cơ sở hạ tầng cần thiết để chạy các quy trình |
Xác định các điều kiện để có thể sản xuất được các sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ phù hợp. Ví dụ: tòa nhà, thiết bị, giao thông vận tải, phần cứng máy tính, phần mềm |
|
|
7.1.4 |
Môi trường làm việc |
|
|
74 |
7.1.4 |
Cung cấp và duy trì môi trường làm việc cần thiết để vận hành được hệ thống |
Tổ chức phải xác định và cung cấp các điều kiện làm việc phù hợp, giúp tổ chức có thể thực hiện được các hoạt động. Ví dụ: văn hóa doanh nghiệp, môi trường làm việc, nhiệt độ nhà xưởng, công thái học |
|
7.1.5 |
Các yếu tố bên ngoài của FSMS |
|
|
|
75 |
7.1.5 a |
Đảm bảo rằng các yếu tố được cung cấp bên ngoài của FSMS được phát triển phù hợp với các yêu cầu của ISO 22000 |
Việc thực hiện các PRP, phân tích mối nguy và kế hoạch kiểm soát mối nguy cũng phải được thực hiện với các yếu tố bên ngoài. xem các điều khoản 8.2 , 8.5.2 và 8.5.4 |
|
76 |
7.1.5 b |
Đảm bảo rằng các yếu tố được cung cấp bên ngoài của FSMS có thể áp dụng cho các địa điểm của tổ chức |
Bao gồm các quy trình và sản phẩm |
|
77 |
7.1.5 c |
Ban an toàn thực phẩm cần đảm bảo các yếu tố được cung cấp bởi bên ngoài thích hợp với các quy trình trong nội bộ tổ chức |
|
|
78 |
7.1.5 d |
Đảm bảo rằng các yếu tố được cung cấp bên ngoài của FSMS được thực hiện, duy trì và cập nhật phù hợp với các yêu cầu của ISO 22000 |
Xem thêm các điều khoản 8.1 đến 8.9 |
|
79 |
7.1.5 e |
Đảm bảo rằng các yếu tố được cung cấp bên ngoài của FSMS được lưu giữ dưới dạng thông tin dạng văn bản |
Xem thêm điều khoản 7.5 |
|
7.1.6 |
Các nhà cung cấp bên ngoài |
|
|
|
80 |
7.1.6 a |
Thiết lập và áp dụng các tiêu chí để đánh giá và lựa chọn các nhà cung cấp bên ngoài và giám sát hoạt động của họ |
Tổ chức cần xây dựng các tiêu chí, yêu cầu, thủ tục nhằm kiểm soát các quá trình, sản phẩm và dịch vụ được cung cấp. |
|
81 |
7.1.6 b |
Thông báo các yêu cầu với các nhà cung cấp bên ngoài |
Xem thêm điều khoản 7.4 |
|
82 |
7.1.6 c |
Đảm bảo rằng những gì được cung cấp bởi các nhà cung cấp bên ngoài không ảnh hưởng xấu đến tổ chức để đáp ứng các yêu cầu của FSMS |
Các quy trình, sản phẩm và dịch vụ được cung cấp đều được kiểm soát. Có thể bằng quy trình, bằng nhân sự… |
|
83 |
7.1.6 d |
Lưu giữ thông tin dạng văn bản về việc đánh giá các nhà cung cấp bên ngoài |
Tổ chức cần thực hiện đánh giá và theo dõi các NCC bên ngoài và lưu giữ bằng chứng về nó. Xem thêm điều khoản 7.5 |
|
Điều khoản 7.2 Năng lực |
|
|||
84 |
7.2 a |
Xác định năng lực cần thiết |
Xác định tất cả những người ảnh hưởng đến việc thực hiện FSMS |
|
85 |
7.2 b |
Đảm bảo những người chịu trách nhiệm về hoạt động của kế hoạch kiểm soát mối nguy có đủ năng lực |
Xác định năng lực của các vị trí và đảm bảo người thực hiện phù hợp trên cơ sở đào tạo hoặc kinh nghiệp thích hợp |
|
87 |
7.2 c |
Đảm bảo rằng đội an toàn thực phẩm có năng lực đa lĩnh vực |
Phải có kiến thức liên quan đến việc phát triển và áp dụng FSMS như các quá trình, sản phẩm, thiết bị và các mối nguy |
|
86 |
7.2 d |
Có được năng lực cần thiết |
Doanh nghiệp phải có biện pháp hoặc hành động cần thiết để đảm bảo nhân sự có đủ năng lực. Cần xây dựng biện pháp đánh giá hiệu quả của các hành động đã thực hiện |
|
88 |
7.2 e |
Lưu giữ thông tin dạng văn bản về năng lực |
Xem thêm điều khoản 7.5 |
|
Điều khoản 7.3 Nhận thức |
|
|
||
89 |
7.3 a |
Làm cho tất cả những người có liên quan biết về chính sách ATTP |
Bao gồm những người làm việc dưới sự kiểm soát của tổ chức. Xem thêm điều khoản 5.2 |
|
90 |
7.3 b |
Làm cho tất cả những người có liên quan nhận thức được các mục tiêu ATTP |
Xem thêm điều khoản 6.2 |
|
91 |
7.3 c |
Làm cho tất cả những người có liên quan biết về sự đóng góp của họ |
Và về những tác động có lợi của việc cải thiện hiệu suất của FSMS |
|
92 |
7.3 d |
Làm cho tất cả những người có liên quan nhận thức được các tác động tiêu cực |
Nếu không tuân thủ các yêu cầu FSMS, xem các điều khoản 8.9 và 10.1 |
|
Điều khoản 7.4 Trao đổi thông tin |
|
|
||
|
7.4.1 |
Yêu cầu chung |
|
|
93 |
7.4.1 a |
Xác định thông tin liên lạc nội bộ và bên ngoài cần thiết liên quan đến FSMS |
Đối tượng để giao tiếp. |
|
94 |
7.4.1 b |
Xác định thông tin liên lạc nội bộ và bên ngoài cần thiết liên quan đến FSMS |
Giao tiếp khi nào |
|
95 |
7.4.1 c |
Xác định thông tin liên lạc nội bộ và bên ngoài cần thiết liên quan đến FSMS |
Giao tiếp với ai |
|
96 |
7.4.1 d |
Xác định thông tin liên lạc nội bộ và bên ngoài cần thiết liên quan đến FSMS |
Làm thế nào để giao tiếp |
|
97 |
7.4.1 e |
Xác định thông tin liên lạc nội bộ và bên ngoài cần thiết liên quan đến FSMS |
Ai sẽ giao tiếp |
|
98 |
7.4.1 |
Đảm bảo rằng yêu cầu về giao tiếp hiệu quả được hiểu |
Bởi tất cả những người có hoạt động ảnh hưởng đến an toàn thực phẩm |
|
7.4.2 |
Trao đổi thông tin bên ngoài |
|
|
|
99 |
7.4.2 |
Truyền đạt thông tin đầy đủ ra bên ngoài |
Tổ chức phải xây dựng tất cả các cách truyền đạt thông tin với các bên. Cách truyền đạt này phải có sẵn (sẵn sàng) |
|
100 |
7.4.2 a |
Giao tiếp hiệu quả với các nhà cung cấp bên ngoài |
Xem thêm điều khoản 7.1.6 |
|
101 |
7.4.2 b 1 |
Giao tiếp hiệu quả với khách hàng và người tiêu dùng |
Các tiếp nhận và trao đổi thông tin về sản phẩm liên quan đến an toàn thực phẩm |
|
102 |
7.4.2 b 2 |
Về các mối nguy thực phẩm cần có sự kiểm soát của các công ty khác trong chuỗi thực phẩm |
|
|
103 |
7.4.2 b 3 |
Về các thỏa thuận hợp đồng, yêu cầu, đơn đặt hàng và sửa đổi |
|
|
104 |
7.4.2 b 4 |
Về phản hồi và khiếu nại của khách hàng |
|
|
105 |
7.4.2 c |
Giao tiếp hiệu quả với các cơ quan có thẩm quyền theo luật định |
Các trao đổi về các vấn đề liên quan tới luật định, chế định… Ví dụ: Thông báo thu hồi… |
|
106 |
7.4.2 d |
Giao tiếp hiệu quả với các tổ chức khác |
Về FSMS |
|
107 |
7.4.2 |
Chỉ định những người có trách nhiệm và quyền hạn về giao tiếp bên ngoài |
Đối với bất kỳ thông tin nào liên quan đến an toàn thực phẩm |
|
108 |
7.4.2 |
Bao gồm thông tin thu được làm đầu vào để quản lý xem xét và cập nhật FSMS |
Xem thêm các điều khoản 9.3 , 4.4 và 10.3 |
|
109 |
7.4.2 |
Lưu giữ thông tin dạng văn bản làm bằng chứng về giao tiếp bên ngoài |
Xem thêm điều khoản 7.5 |
|
|
7.4.3 |
Trao đổi thông tin nội bộ |
|
|
110 |
7.4.3 |
Tuyên truyền về an toàn thực phẩm |
Cách thức trao đổi thông tin trong nội bộ tổ chức liên quan tới ATTP |
|
111 |
7.4.3 a |
Đảm bảo rằng Ban An toàn thực phẩm được thông báo về những thay đổi |
Về sản phẩm |
|
112 |
7.4.3 b |
Về nguyên liệu, thành phần và dịch vụ |
|
|
113 |
7.4.3 c |
Về thiết bị và hệ thống |
|
|
114 |
7.4.3 d |
Về mặt bằng, vị trí đặt thiết bị và môi trường |
|
|
115 |
7.4.3 e |
liên quan đến làm sạch và vệ sinh |
|
|
116 |
7.4.3 f |
Về đóng gói, bảo quản và phân phối |
|
|
117 |
7.4.3 g |
Về thẩm quyền, trách nhiệm và quyền hạn |
|
|
118 |
7.4.3 h |
Về các yêu cầu luật định và quy định |
|
|
119 |
7.4.3 i |
Về các mối nguy an toàn thực phẩm và các biện pháp kiểm soát |
|
|
120 |
7.4.3 j |
Về yêu cầu của khách hàng |
|
|
121 |
7.4.3 k |
Về yêu cầu thông tin từ các bên quan tâm |
|
|
122 |
7.4.3 l |
Liên quan đến các khiếu nại và cảnh báo về các mối nguy an toàn thực phẩm đối với sản phẩm cuối cùng |
|
|
123 |
7.4.3 m |
Về các điều kiện khác có ảnh hưởng đến an toàn thực phẩm |
|
|
124 |
7.4.3 |
Các thông tin này phải được cập nhật vào FSMS |
Xem thêm các điều khoản 4.4 và 10.3 |
|
125 |
7.4.3 |
Đưa thông tin này là đầu vào của Xem xét lãnh đạo |
Xem điều khoản 9.3 |
|
Điều khoản 7.5 Thông tin dạng văn bản |
|
|
||
7.5.1 |
Yêu cầu chung |
|
|
|
126 |
7.5.1 a |
Bao gồm thông tin dạng văn bản theo yêu cầu của tiêu chuẩn ISO 22000 |
Thông tin dạng văn bản để duy trì (các thủ tục dạng văn bản):
Thông tin dạng tài liệu cần lưu giữ (hồ sơ)
|
|
127 |
7.5.1 b |
Bao gồm thông tin dạng văn bản được coi là cần thiết đối với tính hiệu quả của FSMS |
Tổ chức tự xem xét về việc những hoạt động, thông tin nào là cần thiết phải lưu giữ bằng văn bản để phục vụ tốt hơn cho việc quản lý hệ thống. |
|
128 |
7.5.1 c |
Bao gồm thông tin dạng văn bản và các yêu cầu về an toàn thực phẩm |
Yêu cầu bởi các cơ quan pháp luật, cơ quan quản lý và khách hàng |
|
7.5.2 |
Tạo lập và cập nhật |
|
|
|
129 |
7.5.2 a |
Xác định và mô tả thông tin dạng văn bản một cách thích hợp |
Chẳng hạn như tiêu đề, người soạn thảo, ngày tháng, mã hóa |
|
130 |
7.5.2 b |
Đảm bảo rằng định dạng và phương tiện của thông tin dạng văn bản là phù hợp |
Phiên bản ngôn ngữ, phần mềm và điện tử. Ví dụ về phương tiện: giấy, điện tử |
|
131 |
7.5.2 c |
Xem xét và phê duyệt thông tin dạng văn bản một cách thích hợp |
Ai viết, ai soạn thảo, ai phê duyệt ? |
|
7.5.3 |
Kiểm soát thông tin dạng văn bản |
|
|
|
132 |
7.5.3.1 a |
Kiểm soát tính khả dụng của thông tin dạng văn bản |
Ở đâu và khi nào nó cần thiết ở dạng thích hợp để sử dụng |
|
133 |
7.5.3.1 b |
Kiểm soát việc bảo vệ đầy đủ thông tin dạng văn bản |
Chẳng hạn như mất tính bảo mật, sử dụng không đúng cách hoặc mất tính toàn vẹn |
|
134 |
7.5.3.2 a |
Kiểm soát việc phân phối, truy cập và sử dụng thông tin dạng văn bản |
Ai chịu trách nhiệm, phương pháp sử dụng, các quy tắc cần tôn trọng |
|
135 |
7.5.3.2 b |
Kiểm soát việc phân phối, truy cập, truy xuất và sử dụng thông tin dạng văn bản |
Bao gồm bảo quản, bảo vệ và khả năng truy cập được |
|
136 |
7.5.3.2 c |
Kiểm soát các thay đổi của thông tin dạng văn bản |
Sử dụng các phiên bản cập nhật, hạn chế truy cập các phiên bản lỗi thời |
|
137 |
7.5.3.2 d |
Kiểm soát việc lưu giữ và xử lý thông tin dạng văn bản |
Lưu giữ và hủy bỏ |
|
138 |
7.5.3.2 |
Xác định và kiểm soát thông tin dạng văn bản có nguồn gốc bên ngoài |
Mã hóa, truy cập, và phải có cách thức kiểm soát sử dụng |
|
139 |
7.5.3.2 |
Bảo vệ thông tin dạng văn bản được lưu giữ làm bằng chứng về sự phù hợp |
Ai có quyền đọc, ai có quyền sửa đổi hoặc loại bỏ các tài liệu |
|
Các bạn tham khảo tiếp tại chuỗi bài viết của GOOD VIỆT NAM:
- Giải thích điều khoản 4, điều khoản 5 – Tiêu chuẩn ISO 22000 (tại đây)
- Giải thích điều khoản 8 – Tiêu chuẩn ISO 22000:2018 (tại đây)
- Giải thích điều khoản 9, điều khoản 10 – Tiêu chuẩn ISO 22000 (tại dây)