Các điều kiện đánh giá HACCP
Những năm gần đây an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất / chế biến nông, lâm thuỷ sản được khách hàng quan tâm, đặc biệt các doanh nghiệp xuất khẩu hàng đi thị trường Châu Au, Nhật, hay Hàn Quốc…VÌ vậy, việc xây dựng và áp dụng HACCP/ISO 22000 đối với các doanh nghiệp sản xuất trên là vô cùng quan trọng và cần thiết.

Dưới đây chúng tôi xin giới thiệu một số điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các doanh nghiệp / nhà máy chế biến thuỷ sản cần chuẩn bị cho đánh giá HACCP/ISO 22000 hoặc đánh giá cấp “code” xuất hàng do NAFIQUAVED đánh giá.
Nội dung chuẩn bị Đánh giá chứng nhận HACCP
TT |
Nội dung chuẩn bị |
Thực tế |
1 |
1. Nhà xưởng 1.1. Bố trí mặt bằng, trang thiết bị a. Không hạn chế tới mức thấp nhất khả năng lây nhiễm sản phẩm |
|
2 |
1.2 Phân xưởng chế biến và các khu vực phụ trợ 1.2.1 Nền: · Khu vực sản xuất ướt: a. Bị thấm nước · Khu vực sản xuất khô: a. Bị thấm nước, khó làm vệ sinh |
|
3 |
1.2.2 Tường: · Khu vực sản xuất ướt: a. Không kín, bị thấm nước · Khu vực sản xuất khô: a. Không có tường bao phù hợp |
|
4 |
1.2.3 Trần, mái che: a. Khó làm vệ sinh |
|
5 |
1.2.4 Cửa: a. Bằng vật liệu không bền, bị thấm nước |
|
6 |
1.2.5 Thông gió và sự ngưng tụ hơi nước: a. Có ngưng tụ hơi nước trong phân xưởng (khu vực sản xuất ướt) |
|
7 |
1.2.6 Hệ thống chiếu sáng: a. Thiếu sáng |
|
8 |
1.2.7 Phương tiện rửa và khử trùng cho công nhân a. Không đủ số lượng |
|
9 |
1.2.8 Phương tiện và các chất làm vệ sinh, khử trùng nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến: a. Phương tiện làm vệ sinh không đầy đủ, không chuyên dùng, bảo quản không đúng cách. |
|
10 |
2. Trang thiết bị, dụng cụ chế biến: 2.1 Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (Thớt, dao, thùng chứa, thau, rổ, mặt bàn, …) (Khu vực sản xuất ướt) |
|
11 |
2.2 Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (Khu vực sản xuất khô) 2.2.1 Thiết bị, dụng cụ: 2.2.2 Giàn phơi: |
|
12 |
2.3 Các bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (chân bàn, giá đỡ, bệ máy, …) a. Cấu trúc và vật liệu không phù hợp, khó làm vệ sinh |
|
13 |
3. Xử lý chất thải: 3.1 Phế liệu (chất thải rắn) 3.1.2 Phương tiện chuyển phế liệu ra ngoài phân xưởng 3.1.3 Thùng, nhà chứa phế liệu ngoài phân xưởng |
|
14 |
3.2 Hệ thống thoát nước thải a. Không có đủ khả năng thoát nước |
|
15 |
4. Hệ thống cấp nước, hơi nước, nước đá và khí nén: 4.1 Nước dùng trong chế biến: 4.2 Kiểm soát chất lượng nước: 4.3 Hơi nước: |
|
16 |
4.4 Nước đá: a. Nguồn nước không an toàn vệ sinh |
|
17 |
4.5 Khí nén: a. Hệ thống cung cấp khí không phù hợp |
|
18 |
5. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại: 5.1 Ngăn chặn: 5.2 Tiêu diệt: |
|
19 |
6. Vệ sinh công nhân: 6.1 Khu vực vệ sinh công nhân |
|
20 |
6.2 Trang bị bảo hộ lao động a. Không đủ số lượng hoặc chủng loại 6.3 Phòng thay BHLĐ a. Không có phòng thay BHLĐ |
|
21 |
8. Kho bảo quản và phương tiện vận chuyển: 8.1 Kho lạnh: 8.2 Kho bảo quản thành phẩm khô: 8.3 Phương tiện vận chuyển không đảm bảo vệ sinh |
|
22 |
9. Nguồn điện dự phòng: không có hoặc có nhưng không đảm bảo |
|
23 |
10. Bao gói, ghi nhãn sản phẩm 10.1 Bao gói 10.2 Ghi nhãn không đầy đủ thông tin |
|
24 |
11. Bảo quản, vận chuyển bao bì a. Không có kho riêng để chứa bao bì |
|
25 |
12. Hóa chất, phụ gia 12.1 Hoá chất, phụ gia dùng cho chế biến: 12. Hoá chất tẩy rửa, khử trùng và diệt động vật gây hại |
|
26 |
14. Môi trường xung quanh a. Môi trường bên ngoài ảnh hưởng vào nhà máy |
|
27 |
15. Hệ thống cung cấp nguyên liệu: 15.1 Hồ sơ cung cấp nguyên liệu: 15.2 Trang bị bốc dỡ, bảo quản, vận chuyển không hợp vệ sinh |
|
28 |
16. Cơ cấu tổ chức và các điều kiện đảm bảo của hệ thống quản lý chất lượng 16.1 Cơ cấu tổ chức 16.2 Các điều kiện đảm bảo: a. Không đủ căn cứ pháp lý để triển khai hệ thống QLCL |
|
29 |
16.3 Xây dựng chương trình quản lý chất lượng: a. Không có |
|
30 |
16.4 Thực hiện chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP a. Bố trí điều hành sản xuất tạo nguy cơ lây nhiễm vào sản phẩm |
|
31 |
16.5 Hoạt động thẩm tra: a. Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng cách việc thẩm tra hồ sơ giám sát |
|
32 |
16.6 Hồ sơ a. Không thiết lập hồ sơ |
>> https://chungnhanquocgia.com/xay-dung-nha-xuong-theo-haccp/
Trên đây là các nội dung Doanh nghiệp cần lưu ý khi thực hiện áp dụng HACCP/ISO 22000. Việc chuẩn bị nội dung sẽ đảm bảo cho doanh nghiệp đạt đủ các yêu cầu theo tiêu chuẩn của HACCP/ISO 22000 trước khi Doanh nghiệp được đánh giá chính thức. VĂN PHÒNG CHỨNG NHẬN QUỐC GIA – GOOD VIỆT NAM sẽ hỗ trợ tư vấn và hướng dẫn Doanh nghiệp các bước để thực hiện các yêu cầu trên.
Thời gian:
– Tư vấn và áp dụng HACCP: 60 – 90 ngày
– Chứng nhận HACCP : 15 – 30 ngày
Chính sách hậu mãi
-
Hỗ trợ miễn phí tư vấn các vấn đề liên quan tới chất lượng sản phẩm, tư vấn pháp lý
-
Hỗ trợ miễn phí quảng bá trên website: chungnhanquocgia.com
-
Hỗ trợ tư vấn miễn phí các dịch vụ khác
-
Hỗ trợ các vấn đề thủ tục pháp lý liên quan
-
Hỗ trợ đăng logo và quảng bá sản phẩm trên các diễn đàn, website…
Mọi thắc mắc và khó khăn đối với việc Tư vấn và chứng nhận ISO 9001:2008; Tư vấn và chứng nhận ISO 14001; Tư vấn và chứng nhận ISO 22000; Tư vấn và chứng nhận HACCP ; Chứng nhận hợp quy; Chứng nhận tiêu chuẩn Việt Nam; Công bố thực phẩm và các dịch vụ pháp lý khác . Hãy gọi ngay cho chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn và được hưởng dịch vụ tốt nhất.